- CỘNG
-Cộng 20 với 80
To add 20 and 80; To add 20 to 80; To add together 20 and 80
-Cộng các số chẵn với nhau
To add up the even numbers; To tot up the even numbers; To add the even numbers (together)
-Học làm toán cộng
To learn how to do addition; To learn how to add up
- Cộng sai
To make a mistake in the addition
- Lương cộng thêm huê hồng
Salary plus commission
- Ba cộng ba bằng sáu
3 plus 3 is/makes 6
- TRỪ
- to eliminate; to liquidate
- to deduct
. Sau khi trừ chi phí
After deducting expenses
. Trừ 25 % lương
To deduct 25% from a salary
- to take away; to subtract
. Lấy 20 trừ 10
To take 10 away from 20; to subtract 10 from 20
- less; minus
. 7 trừ 3 còn 4
Three from seven leaves four; seven minus three leaves four
. 10 trừ 8 bằng 2
Ten minus/less eight makes/equals two
. Trừ 50 cộng với trừ 6 ra trừ 56
Minus 50 plus minus 6 is/makes minus 56
- but; except
. Ngày nào cũng được , trừ ngày mai
Any day but tomorrow
. Việc gì ông ấy cũng làm được , chỉ trừ việc nấu ăn
He can do everything except/but cook
- NHÂN
- to multiply
5 nhân 3 ra 15
5 multiplied with 3 makes 15; 5 times 3 is 15
- CHIA
-to divide; to split; to distribute
.Chia lớp học thành nhiều tổ
To split the class into groups
.Sáu chia cho ba được hai
Six divided by three makes two
.Chia quà cho các cháu
To divide presents among children
.Chia ruộng đất cho nông dân
To distribute land to the peasants
- LŨY THỪA
Power
. 5 luỹ thừa 6
5 to the power of 6
. 2 luỹ thừa 3 bằng 8
Two cubed is eight; Two to the power of three is eight
. Nâng một số lên luỹ thừa 3
To cube a number
. Nâng một số lên luỹ thừa n
To raise a number to the power of n/to the nth power
- KHAI CĂN
Extract the root (of a number)
- SỐ ĐẾM
cardinal number
- SỐ THỨ TỰ
-ordinal number; ordinal
.Sắp xếp theo số thứ tự
To arrange in numerical order
-order number
- SỐ ÂM
negative number
- SỐ DƯƠNG
positive number
- PHÂN SỐ
Fraction ['fræk∫n]
12. BIỂU THỨC
Expression [iks'pre∫n]
- Biểu thức quan hệ : Biểu thức dùng toán tử quan hệ ( " Nhỏ hơn " hoặc " Lớn hơn " ) so sánh hai hoặc nhiều biểu thức
Relational expression : An expression that uses a relational operator ("Less than" or "Greater than") to compare two or more expressions
Square
.9 là bình phương của 3
Nine is the square of three
.3 bình phương bằng 9
Three squared is nine
sum
total; general
.Tổng doanh số
Total sales
difference
Quotient ['kwou∫nt]
danh từ
(toán học) số thương (kết quả của phép chia)
change the member of an equation
equation
. n lớn nhất là bậc của phương trình
The greatest n is the degree of the equation
. Phương trình vi phân / tích phân
Differential/integral equation
.Giải phương trình
To solve an equation
absolute value
root (of equation); solution (algebra)
.nghiệm số của phương trình
solution of an equation
complex number
unknown
.X và Y là những ẩn số
X and Y are unknowns
.Phương trình hai ẩn số
Equation of two unknowns
.Vụ này có quá nhiều ẩn số
There are too many unknowns in the matter
innumerable; countless; numberless; unnumbered; multitudinous
infinite; boundless; inexhaustible; endless; limitless
insignificant; nonsensical; meaningless; devoid of sense
. Những bài thơ vô nghĩa
Meaningless poems
26. Cạnh huyền: hypotenuse
No comments:
Post a Comment